Tham khảo cách đặt tên đẹp cho con gái con trai có ý nghĩa năm 2015 | Mecuteo.vn

Bé nhà bạn sẽ ra đời trong năm 2015 này và bạn đang muốn tìm cái tên thật đẹp, thật ý nghĩa cho bé. Với tham khảo cách đặt tên đẹp cho con gái con trai có ý nghĩa năm 2015, bạn sẽ có những gợi ý tuyệt vời đó. Cùng với mecuteo.vn xem cái tên nào phù hợp với bé nhà bạn qua những gợi ý dưới đây nhé.

Bé tuổi Mùi nên đặt tên như thế nào

Có thể đặt tên cho bé theo bộ chữ

Bộ Khẩu:

  • Khả: Có thể
  • Tư: Sở quan
  • Danh: Tiếng tăm
  • Dung: Bao dung
  • Đồng: Giống nhau
  • Trình: Tỏ rõ
  • Đường: Nước Đường
  • Phẩm: Phẩm cách

Bộ Miên:

  • Định: Quyết định
  • Hựu: Rộng lớn
  • Cung: Nơi ở
  • Quan: Quan lại
  • An: Yên ổn
  • Nghi: Thích hợp
  • Bảo: Quý giá
  • Phú: Giàu có

Bộ Mộc:

  • Mộc: Cây
  • Bản: Gốc rễ
  • Kiệt: Hào kiệt
  • Tài: Gỗ
  • Lâm: Rừng
  • Tùng: Cây tùng
  • Cách: Khuôn phép
  • Sâm: Sâu
  • Nghiệp: Sự nghiệp
  • Thụ: Cây

Bộ Sam:

  • Hình: Dáng vẻ
  • Ngạn: Kẻ sĩ
  • Thái: Rực rỡ
  • Bành: Mạnh mẽ
  • Chương: Rực rỡ
  • Ảnh: Bóng

Bộ Mịch:

  • Ước: Cuộc hẹn
  • Phân: Bối rối
  • Tố: Tơ trắng
  • Tử: Màu tím
  • Luân: Dây thao xanh
  • Duyên: Mối duyên
  • Thông: Họp lại

Bộ Y:

  • Biểu: Bề ngoài
  • Quần: Cái quần
  • Sơ: Ban đầu
  • Sam: Vạt áo
  • Thường: Cái xiêm

Bộ Cân:

  • Hi: ít
  • Tịch: Cái chiếu
  • Thị: Thành thị
  • Đế: Vua
  • Sư: Thầy
  • Thường: Bình thường
  • Phàm: Cánh buồm
  • Tổ: Tổ tiên
  • Tường: May mắn
  • Phúc: Tốt lành
  • Lộc: Lợi lộc
  • Trinh: Tốt lành
  • Kì: Tốt lành

Bộ Thái:

  • Thái: Rực rỡ
  • Thích: Lựa chọn

tham khao cach dat ten dep cho con gai con trai co y nghia nam 2015 1

Chữ có nghĩa là Dậu

  • Tây: Phía tây
  • Kim: Vàng
  • Phượng: Chim phượng
  • Dậu: Chi Dậu
  • Y: Bác sĩ
  • Bằng: Chim bằng
  • Yếu: Quan trọng
  • Phi: Bay

Chữ có nghĩa là Sửu – Ngọ:

  • Sinh: Sự sống
  • Mục: Chăn nuôi
  • Đặc: Đặc biệt
  • Mâu: Cướp lấy
  • Tường: May mắn
  • Địch: Lông trĩ
  • Hàn: Lông cánh chim

Bộ Mã:

  • Mã: Con ngựa
  • Đằng: Phi lên
  • Khiên: Thiếu
  • Dịch: Ngựa trạm
  • Ly: Ngựa ô

Bộ Dương:

  • Quần: Tập hợp
  • Nghĩa: Nhân nghĩa
  • Tường: May mắn
  • Khương: Họ Khương
  • Muội: Em gái

Bộ Kỷ:

  • Nguyên: Ban đầu
  • Sung: Đầy đủ
  • Tiên: Đầu tiên
  • Khắc: Khắc chế
  • Căng: Lo sợ

Bộ Xước:

Kiến: Xây dựng

  • Nghênh: Đón tiếp
  • Tuần: Đi tuần
  • Thông: Thông suốt
  • Đạo: Đạo lý
  • Tốc: Độ nhanh
  • Đạt: Đi đến
  • Tuyển: Chọn lựa

Bộ Ấp

  • Bang: Đất nước
  • Bộ: Bộ phận
  • Đô: Thủ đô
  • Trịnh: Họ Trịnh
  • Đặng: Họ Đặng
  • Na: Cái kia
  • Quách: Thành quách
  • Thiệu: Họ Thiệu

Bộ Tâm:

  • Tất: Ắt hẳn
  • Tư: Suy nghĩ
  • Chí: Ý chí
  • Cung: Cung kính
  • Hằng: Vĩnh hằng
  • Huệ: Lòng nhân ái
  • Tình: Tình cảm
  • Hoài: Ôm ấp
  • Tuệ: Trí tuệ

Bộ Nhục:

  • Dục: Dạy bảo
  • Khẳng: Bằng lòng
  • Hồ: Yếm cổ
  • Cao: Mỡ

Bộ Tiểu, Thiểu, Thần, Sĩ, Tịch:

Tiểu: Nhỏ

  • Thượng: Ưa chuộng
  • Sĩ: Kẻ sĩ
  • Tráng: Khoẻ mạnh
  • Thọ: Tuổi thọ
  • Thần: Bề tôi
  • Hiền: Người tài
  • Đa: Nhiều
  • Dạ: Ban đêm

Bộ Điền:

  • Do: Lí do
  • Thân: Duỗi ra
  • Nam: Người đàn ông
  • Điện: Khu, cõi
  • Giới: Ranh giới
  • Lưu: Lưu lại
  • Phan: Lần lượt
  • Họa: Vẽ
  • Đương: Đang lúc
  • Phúc: Tốt lành
  • Tư: Suy nghĩ
  • Đơn: Đơn nhất
  • Huệ: Lòng nhân ái

tham khao cach dat ten dep cho con gai con trai co y nghia nam 2015 2

Gợi ý tên cho bé trai:

1. An Phú: Cuộc sống của con luôn bình an và phú quý

2. Anh Minh: Con là người minh mẫn, sáng suốt

3. An Tường: Con sẽ sống an nhàn, vui sướng

4. Gia Bảo: Con là của để dành của bố mẹ đấy

5. Gia Hưng: Bé sẽ là người làm hưng thịnh gia đình, dòng tộc

6. Gia Huy: Bé sẽ là người làm rạng danh gia đình, dòng tộc

7. Sơn Tùng: Con hãy thật vững chãi, kiên cường và làm chỗ dựa tốt cho gia đình

8. Thế Vinh: Cuộc sống của con vinh hiển, vương giả

9. Vân Phong: Hãy năng động nhanh nhẹn nhé con

10. Thanh Lâm: Luôn thanh khiết, trung thực

11. Đăng Lưu: Thành công và lưu danh sử sách

12. Thành Công: Mong con luôn sống lạc quan và đạt được ước mơ của mình

13. Trung Dũng: Con là chàng trai dung cảm và trung thành

14. Thành Đạt: Mong con làm nên sự nghiệp lớn

15. Phúc Điền: Luôn làm điều thiện con nhé!

16. Tài Đức: Hãy là chàng trai tài đức vẹn toàn

17. Mạnh Hùng: Người đàn ông vạm vỡ, đáng tin

18. Chấn Hưng: Con ở đâu nơi đó sẽ thịnh vượng

19. Bảo Khánh: Con là chiếc chuông quý giá

20. Đăng Khoa: Hãy thi cử đỗ đạt để làm rạng danh gia tộc con nhé

21. Tuấn Kiệt: Mong con thành người xuất chúng trong thiên hạ

22. Hiền Minh: Con là người tài đức, sáng suốt

23. Thiện Tâm: Dù cuộc đời có thế nào, mong con hãy giữ một tấm lòng trong sáng

24. Đình Trung: Con là điểm tựa của bố mẹ

25. Khôi Vĩ: Chàng trai đẹp và mạnh mẽ

26. Uy Vũ: Con có sức mạnh và uy tín

27. Huy Hoàng: Sáng suốt, thông minh và luôn tạo ảnh hưởng được tới người khác.

28. Mạnh Hùng: Mạnh mẽ, quyết liệt là những điều bố mẹ mong muốn ở bé

29. Hữu Nghĩa: Bé luôn là người cư xử hào hiệp, thuận theo lẽ phải

30. Khôi Nguyên: Đẹp đẽ, sáng sủa, vững vàng, điềm đạm

31. Tấn Phát: Bé sẽ đạt được những thành công, tiền tài, danh vọng

Các nguyên tắc đặt tên cho trẻ

“Tên hay thời vận tốt”, đó là câu nói quen thuộc để đề cao giá trị một cái tên hay và trên thực tế cũng đã có nhiều nghiên cứu (cả phương Đông lẫn phương Tây) chỉ ra rằng một cái tên “có ấn tượng tốt” sẽ hỗ trợ thăng tiến trong xã hội nhiều hơn. Vậy nhiệm vụ của cha mẹ đã rõ ràng hơn rồi đấy bởi một cái tên hay và mang ý nghĩa tốt đẹp chính là niềm mong mỏi và gửi gắm xứng đáng dành cho bé yêu của bạn:

  • Hãy bắt đầu bằng một số cái tên chỉ sự thông minh tài giỏi như: Anh, Thư, Minh, Uyên, Tuệ, Trí, Khoa…
  • Những cái tên chỉ vẻ đẹp như: Diễm, Kiều, Mỹ, Tuấn, Tú, Kiệt, Quang, Minh, Khôi…
  • Những cái tên chỉ tài lộc: Ngọc, Bảo, Kim, Loan, Ngân, Tài, Phúc, Phát, Vượng, Quý, Khang, Lộc, Châu, Phú, Trâm, Xuyến, Thanh, Trinh…
  • Những cái tên chỉ sức mạnh hoặc hoài bão lớn (cho bé trai): Cường, Dũng, Cương, Sơn, Lâm, Hải, Thắng, Hoàng, Phong, Quốc, Việt, Kiệt (tuấn kiệt), Trường, Đăng, Đại, Kiên, Trung…
  • Những cái tên chỉ sự nữ tính, vẻ đẹp hay mềm mại (cho bé gái): Thục, Hạnh, Uyển, Quyên, Hương, Trinh, Trang, Như, An, Tú, Hiền, Nhi, Duyên, Hoa, Lan, Diệp, Cúc, Trúc, Chi, Liên, Thảo, Mai…

Vậy với một xuất phát điểm từ ý nghĩa cái tên, bạn sẽ dễ dàng hơn rất nhiều để lựa cho con mình những cái tên “trong tầm ngắm”.

Quan tâm yếu tố vận mệnh cho tên gọi của bé

Nếu như bạn thuộc mẫu người hiện đại và không quan tâm lắm tới mối tương tác giữa bản mệnh và cái tên của con thì lựa chọn theo ý nghĩa hay mong muốn hoặc sở thích của bạn là đã quá đủ. Nhưng cái gốc Á Đông của chúng ta thú vị ở chỗ con người luôn nằm trong mối tương tác vận động với vũ trụ, với vật chất và với “đại diện” của vật chất là yếu tố Ngũ Hành bản mệnh. Một cái tên phù hợp bản mệnh con người dường như có một cái gì đó tương hỗ giúp cho nó vững vàng hơn và về yếu tố tâm linh thì đó là điều may mắn.

Vậy hãy quan tâm tới con bạn sinh năm nào và bản mệnh là gì. Chẳng hạn 2012 và 2013 là mệnh Thủy, 2014-2015 là mệnh Kim thì trong 4 năm này các tên gắn với hành Kim hoặc Thủy đều là những cái tên có thể đặt được. Ví dụ: Kim, Ngân, Cương, Hà, Thủy, Giang, Triều, Uyên, Thanh, Linh, Bảo, Vân, Nguyệt… Các chữ đặt tên ẩn chứa trong nó yếu tố Ngũ Hành sẽ là một trong những yếu tố tương tác với Ngũ Hành của bản mệnh để tạo thế tương sinh thuận lợi cho cuộc đời của con sau này. Nếu bạn quan tâm tới các tên hợp Ngũ Hành bản mệnh –> Phần mềm đặt tên của Mẹ Yêu Con sẽ hỗ trợ bạn phần nào…

Chú ý đến địa chi hay con giáp đại diện cho bé

Địa Chi, tuổi hay Con giáp đại diện (Tí Sửu Dần Mão…) như một yếu tố nói về tính cách, sự thể hiện bề nổi và cách tương tác với môi trường xã hội của con người. Yếu tố này cũng rất được quan tâm khi trong làm ăn, cưới hỏi… cũng nhiều người tránh “Tứ Hành Xung”, “Lục Xung”, “Lục Hại” v.v… khiến yếu tố tâm linh có phần hơi nặng nề. Việc đặt tên cho con dựa theo yếu tố này từ đó cũng được coi là một phần cần thiết để “kiêng kỵ” với mong muốn đem lại càng nhiều may mắn cho con càng tốt.

Để chọn một cái tên phù hợp với Địa Chi thì tất nhiên yếu tố “Tam Hợp”, “Lục Hợp” được ưu tiên hàng đầu, thậm chí Ngũ Hành đại diện cho Địa Chi cũng được xét đến một cách kỹ lưỡng. Ví dụ: Tuổi Thìn hợp với tuổi Tí và Thân, nhưng lại không hợp với chính tuổi Thìn (tự hình), do vậy những cái tên hợp với tuổi Tí, Thân sẽ là hợp Địa Chi, trong khi đó tên Long lại không phải là tên tốt cho tuổi Thìn.

Để ý đến các yếu tố về âm luật, tứ trụ…

Còn có những yếu tố phụ được nhiều người nhắc đến khi chọn đặt một cái tên cho con như âm luật, Tứ Trụ, thuận Thiên Địa Nhân hay dựa cả vào Tử Vi. Tuy nhiên các yếu tố phụ này chỉ như những “gia vị nêm nếm” để bổ sung cho cách đặt tên. Nếu đầy đủ thì tất nhiên là tốt, nhưng không có nó thì cái tên hay vẫn cứ là cái tên hay, cũng không cần thiết phải quá hoàn hảo mà khiến cho sức sáng tạo của bạn bị hạn chế nhé.

Tham khảo cách đặt tên đẹp cho con gái con trai có ý nghĩa năm 2015 trên đây, mecuteo.vn sẽ giúp các cha mẹ tìm được những cái tên tuyệt vời nhất cho con yêu của mình đó. Hãy đọc và chọn lựa ra tên hay và ý nghĩa cho bé nhà bạn nhé.

Tags: , ,
Scroll to Top